Từ điển Thiều Chửu
編 - biên
① Cái lề sách, như Khổng Tử độc Dịch, vi biên tam tuyệt 孔子讀易,韋編三絕 (Hán thư 漢書) đức Khổng Tử đọc Kinh Dịch ba lần đứt lề sách. Bây giờ cũng gọi sách vở là biên. ||② Cứ thuận thứ tự đều gọi là biên, như biên liệt 編列 xếp bày. ||③ Ðan, ken. Như biên trúc 編竹 ken tre, biên bồ 編蒲 ken cỏ bồ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
編 - biên
Viết, chép — Sách vở — Theo thứ tự mà bày ra, kể ra, viết ra — Đan, bện lại.


編本 - biên bản || 編貝 - biên bối || 編制 - biên chế || 編來 - biên lai || 編氓 - biên manh || 編年 - biên niên || 編髮 - biên phát || 編撰 - biên soạn || 編輯 - biên tập || 編輯員 - biên tập viên || 編審 - biên thẩm || 編述 - biên thuật || 編修 - biên tu || 貝編 - bối biên || 主編 - chủ biên || 大南輿地志約編 - đại nam dư địa chí ước biên || 大越史記本紀續編 - đại việt sử kí bản kỉ tục biên || 大越史記前編 - đại việt sử kí tiền biên || 大越史記續編 - đại việt sử kí tục biên || 簡編 - giản biên || 龍編 - long biên || 南史集編 - nam sử tập biên || 殘編 - tàn biên || 籍編 - tịch biên || 續編 - tục biên || 越史續編 - việt sử tục biên ||